Lịch Vạn Niên 1994 (Lịch âm 1994 Giáp Tuất) có thời gian bắt đầu từ 10/2/1994 đến 30/01/1995 dương lịch, âm lịch từ 1/1/1994 đến 30/12/1994. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 1994, các ngày rằm, mùng 1 hàng tháng, xem ngày tốt xấu năm 1994, và đặc biệt là xem Lịch âm hôm nay rất chi tiết. Lịch tháng 8: Lịch âm tháng 8, lịch vạn niên tháng 8. 29/06 Chu Thanh Huyền 14.073. Với ứng dụng xem lịch tháng 8 năm 2022 trên đây, chỉ cần chọn vào một ngày bất kì trong tháng 8 là bạn đã có thể ngay lập tức biết được những thông tin về ngày hôm đó như ngày hoàng đạo Tuy rằng ngày lễ Giáng Sinh là ngày lễ của các người theo đạo Thiên Chúa được tổ chức mỗi năm vào ngày 25 tháng 12 dương lịch để kỷ niệm ngày sinh của Chúa Jesus, nhưng đã hàng bao thế kỷ nay, ngày lễ này đã trở thành phong tục truyền thống của đời và đạo. LỄ GIỖ TỔ TỘC HÀ QUẢNG NAM TẠI TỔ ĐƯỜNG TỘC HÀ TP HCM MÙNG 10-3-QUÝ TỴ (19-4-2013) Lịch Âm Dương. Bài đăng phổ biến. khi những cơn mưa dầm ngày cuối năm thưa dần, bước vào tháng chạp âm lịch, khi trời se se lạnh, gió chương rao Hồi ký: Khúc tiêu đồng (Kỳ 1 Học sinh TP.HCM nghỉ Tết Nguyên đán 9 ngày; Nhiều ý kiến trái chiều quanh đề xuất nghỉ Tết Nguyên đán 9 ngày (31-1-2022) đến hết thứ sáu (4-2-2022), tức là ngày 29 tháng chạp năm Tân Sửu đến hết mùng 4 tháng giêng năm Nhâm Dần. Lịch nghỉ Tết dương lịch và Tết Nguyên Ngày Cá tháng tư (愚人节): Ngày 1 tháng 4 (4月1日) Tết Thanh minh (清明节): Ngày 4 tháng 4 (4月4日) Ngày Quốc tế Lao động (劳动节): Ngày 1 tháng 5 (5月1日) Tết Thanh niên (青年节): Ngày 4 tháng 5 (5月4日) Tết Đoan ngọ (端午节): Ngày 5 tháng 5 âm lịch (mồng 5 tháng 5 âm lịch) Tết Thiếu nhi (儿童节): Ngày 1 tháng 6 (6月1日) Ngày thành lập Đảng (建党节): Ngày 1 tháng 7 (7月1日) ZYjE. Ngày 4 tháng 8 năm 2021 dương lịch là Thứ Tư, lịch âm là ngày 26 tháng 6 năm 2021 tức ngày Giáp Thân tháng Ất Mùi năm Tân Sửu. Ngày 4/8/2021 tốt cho các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 4 tháng 8 năm 2021 ngày 4/8/2021 tốt hay xấu? lịch âm 2021 lịch vạn niên ngày 4/8/2021 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Tỵ 9h-11hMùi 13h-15hTuất 19h-21h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hNgọ 11h-13h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 53118331202 Độ dài ban ngày 13 giờ 2 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 13015151202 Độ dài ban đêm 13 giờ 45 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 4 tháng 8 năm 2021 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2021 Thu lại ☯ Thông tin ngày 4 tháng 8 năm 2021 Dương lịch Ngày 4/8/2021 Âm lịch 26/6/2021 Bát Tự Ngày Giáp Thân, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu Nhằm ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Tốt Trực Trừ Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tý, ThìnLục hợp Tỵ Tương hình Dần, TỵTương hại HợiTương xung Dần ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý. Tuổi bị xung khắc với tháng Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Tuyền Trung Thủy Ngày Giáp Thân; tức Chi khắc Can Kim, Mộc, là ngày hung phạt nhật. Nạp âm Tuyền Trung Thủy kị tuổi Mậu Dần, Bính Dần. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên đức, Nguyệt đức, Dương đức, Tương nhật, Cát kì, Bất tương, Trừ thần, Tư mệnh, Minh phệ. Sao xấu Kiếp sát, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát phong, Ngũ ly. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng. Không nên Xuất hành, chữa bệnh, sửa kho, mở kho, xuất hàng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 3h, 13h - 15hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 5h, 15h - 17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 7h, 17h - 19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 9h, 19h - 21hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 11h, 21h - 23hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Cơ. Ngũ Hành Thuỷ. Động vật Báo. Mô tả chi tiết - Cơ thủy Báo - Phùng Dị Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con Beo , chủ trị ngày thứ 4 - Nên làm Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh.... - Kiêng cữ Đóng giường, lót giường, đi thuyền. - Ngoại lệ Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. - Cơ tinh tạo tác chủ cao cường, Tuế tuế niên niên đại cát xương, Mai táng, tu phần đại cát lợi, Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương. Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc, Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương. Phúc ấm cao quan gia lộc vị, Lục thân phong lộc, phúc an khang. Lịch âm dương Dương lịch Thứ 5, ngày 08/04/2021 Ngày Âm Lịch 27/02/2021 - Ngày Bính Tuất, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu Nạp âm Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà - Hành Thổ Tiết Thanh minh - Mùa Xuân - Ngày Hắc đạo Thiên laoNgày Hắc đạo Thiên lao Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Mão. Tam hợp Dần, Ngọ Tuổi xung ngày Nhâm Tý, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Mậu Thìn Tuổi xung tháng Ất Sửu, Ất Mùi, Kỷ Dậu, Quý DậuKiến trừ thập nhị khách Trực Phá Tốt cho các việc phá nhà, phá bỏ đồ cũ, ra điXấu với các việc còn lạiNhị thập bát tú Sao Giác Việc nên làm Tạo tác mọi việc đều tốt, chủ về thi cử đỗ đạt, vinh hiển, gặp quý nhân, lợi cho việc làm hôn thú. Việc không nên làm Kỵ mai táng, xây cất mộ phần. Ngoại lệ Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên, vạn sự tốt Giác vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên cai sữa, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung Giác vào ngày Sóc là Diệt Một Nhật Kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa hạp thông thưSao tốt Minh tinh Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên laoHoạt diệu Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấuLục hợp* Tốt mọi việc Sao xấu Thiên ôn Kỵ xây dựngNguyệt hư Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàngQuỷ khốc Xấu với tế tự, mai tángTam nương* Xấu mọi việcXuất hành Ngày xuất hành Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, sở cầu như ý. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Nam - Tài Thần Đông - Hạc thần Tây Bắc. Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Sửu 01h-03h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Dần 03h-05h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Mão 05h-07h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Thìn 07h-09h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Tỵ 09h-11h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Ngọ 11h-13h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mùi 13h-15h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thân 15h-17h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dậu 17h-19h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tuất 19h-21h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Hợi 21h-23h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư tổ bách kỵ nhật Ngày Bính Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai Ngày Tuất Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường Xem lịch vạn niên thứ sáu ngày 8 tháng 4 năm 2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch, ngày 8/4/2022 có tốt không, nên làm gì trong hôm nay?Từ xưa đến nay, việc xem ngày giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành… thì cần chọn giờ tốt, ngày tốt để mọi sự hanh tin chi tiết về ngày 8/4/2022 thứ sáu dương lịchÂm lịch mùng 8, tháng Ba, năm 2022 tức ngày Tân Mão, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần, Tiết khí Thanh Minh, Trực Bế, Ngày Hắc Đạo Câu Trận Hắc Đạo xấuGiờ Hoàng đạoMậu Tý 23h-1h Tư MệnhCanh Dần 3h-5h Thanh LongTân Mão 5h-7h Minh ĐườngGiáp Ngọ 11h-13h Kim QuỹẤt Mùi 13h-15h Bảo QuangĐinh Dậu 17h-19h Ngọc ĐườngGiờ Hắc đạoKỷ Sửu 1h-3h Câu TrậnNhâm Thìn 7h-9h Thiên HìnhQuý Tị 9h-11h Chu TướcBính Thân 15h-17h Bạch HổMậu Tuất 19h-21h Thiên LaoKỷ Hợi 21h-23h Nguyên VũNgũ hànhNgũ hành niên mệnh Tùng Bách MộcNgày Tân Mão; tức Can khắc Chi Kim, Mộc, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Tùng Bách Mộc kị tuổi Ất Dậu, Kỷ Dậu. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt nghĩaNgưng trệ, vùi làmĐắp đập, ngăn nước, xây vá những chỗ sụt lở đê, đập, tường vách…Kiêng kỵHầu hết công việc không mang tính chất làm ngưng trệ hay vùi xung khắcXung ngày Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi Xung tháng Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh ThìnSao tốtYếu yên thiên quý Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏiSao xấuThiên Lại Xấu mọi việcNguyệt Hỏa Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếpCâu Trận Kỵ an tángNguyệt Kiến chuyển sát Kỵ khởi công, động thổĐộc Hỏa Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếpNhị Thập Bát TúTúCang Cang Kim Long XấuThất chínhKimCon vậtLong RồngThuộc nhóm saoPhương Đông – Thanh Long – Mùa XuânTrần Nhật Thành luận giảiNên làmCắt may áo, màn sẽ có lộc ăn.Kiêng kỵChôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lệSao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất.Tóm tắtCan tinh tạo tác Trưởng phòng đường, Thập nhật chi trung chủ hữu ương, Điền địa tiêu ma, quan thất chức, Đầu quân định thị hổ lang thương. Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật, Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Đương thời tai họa, chủ trùng xuất hành– Hỷ thần hướng thần may mắn – TỐT Hướng Tây Nam – Tài thần hướng thần tài – TỐT Hướng Tây Nam – Hắc thần hướng ông thần ác – XẤU, nên tránh Hướng BắcNgày xuất hành theo Khổng MinhNgàyThanh Long TúcÝ nghĩaĐi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối xuất hành theo Lý Thuần PhongGiờ Xích Khẩu23h-01h và 11h-13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.Giờ Tiểu Các01h-03h và 13h-15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh Tuyệt Lộ03h-05h và 15h-17hCầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới Đại An05h-07h và 17h-19hMọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình Tốc Hỷ07h-09h và 19h-21hVui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin Lưu Niên09h-11h và 21h-23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc thầnNgày 8 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn thầnTháng âm 3 Vị trí Môn, SongTrong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai Tân Mão Vị trí Trù, Táo, Môn, ngoại chính BắcTrong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài nhà bếp, bếp lò và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai Xem lịch vạn niên thứ năm ngày 4 tháng 8 năm 2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch, ngày 4/8/2022 có tốt không, nên làm gì trong hôm nay?Từ xưa đến nay, việc xem ngày giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành… thì cần chọn giờ tốt, ngày tốt để mọi sự hanh tin chi tiết về ngày 4/8/2022 thứ năm dương lịchÂm lịch mùng 7, tháng Bảy, năm 2022 tức ngày Kỷ Sửu, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần, Tiết khí Đại Thử, Trực Phá, Ngày Hoàng Đạo Minh Đường Hoàng Đạo tốtGiờ Hoàng đạoBính Dần 3h-5h Kim QuỹĐinh Mão 5h-7h Bảo QuangKỷ Tị 9h-11h Ngọc ĐườngNhâm Thân 15h-17h Tư MệnhGiáp Tuất 19h-21h Thanh LongẤt Hợi 21h-23h Minh ĐườngGiờ Hắc đạoGiáp Tý 23h-1h Thiên HìnhẤt Sửu 1h-3h Chu TướcMậu Thìn 7h-9h Bạch HổCanh Ngọ 11h-13h Thiên LaoTân Mùi 13h-15h Nguyên VũQuý Dậu 17h-19h Câu TrậnNgũ hànhNgũ hành niên mệnh Tích Lịch HỏaNgày Kỷ Sửu; tức Can Chi tương đồng Thổ, là ngày cát. Nạp âm Tích Lịch Hỏa kị tuổi Quý Mùi, Ất Mùi. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, nghĩaPhá bỏ cái bất lợi, cái cũ làmDỡ bỏ vật cũ để chuẩn bị tiến hành cái mới như dỡ bỏ nhà cũ chẳng hạn để chuẩn bị kiến tạo nhà kỵTuổi xung khắcXung ngày Đinh Mùi, Ất Mùi Xung tháng Canh Dần, Giáp DầnSao tốtMẫu Thương Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở khoMinh đường Hoàng Đạo – Tốt mọi việcNhân Chuyên Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sátSao xấuThụ tử Xấu mọi việc trừ săn bắn tốtNgũ Quỹ Kỵ xuất hànhSát chủ Xấu mọi việcNgày kỵNgày 04-08-2022 là ngày Ngày Sát chủ . Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi 04-08-2022 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất Thập Bát TúTúĐẩu Đẩu Mộc Giải TốtThất chínhMộcCon vậtGiảiThuộc nhóm saoPhương Bắc – Huyền Vũ – Mùa ĐôngTrần Nhật Thành luận giảiNên làmKhởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công kỵRất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ lệTại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung tắtĐẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài, Văn vũ quan viên vị đỉnh thai, Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến, Phần doanh tu trúc, phú quý lai. Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã, Vượng tài nam nữ chủ hòa hài, Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ, Thời chi phúc khánh, vĩnh vô xuất hành– Hỷ thần hướng thần may mắn – TỐT Hướng Đông Bắc – Tài thần hướng thần tài – TỐT Hướng Nam – Hắc thần hướng ông thần ác – XẤU, nên tránh Hướng BắcNgày xuất hành theo Khổng MinhNgàyĐường PhongÝ nghĩaRất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù xuất hành theo Lý Thuần PhongGiờ Đại An23h-01h và 11h-13hMọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình Tốc Hỷ01h-03h và 13h-15hVui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin Lưu Niên03h-05h và 15h-17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc Xích Khẩu05h-07h và 17h-19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.Giờ Tiểu Các07h-09h và 19h-21hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh Tuyệt Lộ09h-11h và 21h-23hCầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới thầnNgày 04-08-2022 dương lịch là ngày Can Kỷ Ngày can Kỷ không trị bệnh ở 7 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn thầnTháng âm 7 Vị trí ĐôiTrong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai Kỷ Sửu Vị trí Môn, Xí, ngoại chính BắcTrong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai Ngày 4 tháng 8 năm 2022 dương lịch là Thứ Năm, lịch âm là ngày 7 tháng 7 năm 2022 tức ngày Kỷ Sửu tháng Mậu Thân năm Nhâm Dần. Ngày 4/8/2022 tốt cho các việc Cúng tế, san đường. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 4 tháng 8 năm 2022 ngày 4/8/2022 tốt hay xấu? lịch âm 2022 lịch vạn niên ngày 4/8/2022 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 063618001202 Độ dài ban ngày 11 giờ 24 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 182306140018 Độ dài ban đêm 11 giờ 51 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 4 tháng 8 năm 2022 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2022 Thu lại ☯ Thông tin ngày 4 tháng 8 năm 2022 Dương lịch Ngày 4/8/2022 Âm lịch 7/7/2022 Bát Tự Ngày Kỷ Sửu, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần Nhằm ngày Minh Đường Hoàng Đạo Tốt Trực Phá Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tỵ, DậuLục hợp Tý Tương hình Mùi, TuấtTương hại NgọTương xung Mùi ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Mùi, Ất Mùi. Tuổi bị xung khắc với tháng Canh Dần, Giáp Dần. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Tích Lịch Hỏa Ngày Kỷ Sửu; tức Can Chi tương đồng Thổ, là ngày cát. Nạp âm Tích Lịch Hỏa kị tuổi Quý Mùi, Ất Mùi. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tương. Sao xấu Nguyệt phá, Đại hao, Nguyệt hình, Tứ kích, Cửu không, Phục nhật, Chu tước. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, san đường. Không nên Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. Hướng xuất hành Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 3h, 13h - 15hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 5h, 15h - 17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 7h, 17h - 19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 9h, 19h - 21hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 11h, 21h - 23hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Đẩu. Ngũ Hành Mộc. Động vật Giải Con Cua. Mô tả chi tiết - Đẩu mộc Giải - Tống Hữu Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con cua , chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh. - Kiêng cữ Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi. - Ngoại lệ Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. - Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài, Văn vũ quan viên vị đỉnh thai, Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến, Phần doanh tu trúc, phú quý lai. Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã, Vượng tài nam nữ chủ hòa hài, Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ, Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai. Giờ Hoàng đạo 04/08/2021 Giáp Tý 23h-1h Thanh Long Ất Sửu 1h-3h Minh Đường Mậu Thìn 7h-9h Kim Quỹ Kỷ Tị 9h-11h Bảo Quang Tân Mùi 13h-15h Ngọc Đường Giáp Tuất 19h-21h Tư Mệnh Giờ Hắc đạo 04/08/2021 Bính Dần 3h-5h Thiên Hình Đinh Mão 5h-7h Chu Tước Canh Ngọ 11h-13h Bạch Hổ Nhâm Thân 15h-17h Thiên Lao Quý Dậu 17h-19h Nguyên Vũ Ất Hợi 21h-23h Câu Trận Ngũ hành 04/08/2021 Ngũ hành niên mệnh Tuyền Trung Thủy Ngày Giáp Thân; tức Chi khắc Can Kim, Mộc, là ngày hung phạt nhật. Nạp âm Tuyền Trung Thủy kị tuổi Mậu Dần, Bính Dần. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão. Xem ngày tốt xấu theo trực 04/08/2021 Trừ Tốt mọi việc Tuổi xung khắc 04/08/2021 Xung ngày Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh TýXung tháng Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu Sao tốt 04/08/2021 Thiên đức Tốt mọi việc Nguyệt Đức Tốt mọi việc Thiên Quan Tốt mọi việc U Vi tinh Tốt mọi việc Tuế hợp Tốt mọi việc Ích Hậu Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Trực Tinh Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Sao xấu 04/08/2021 Kiếp sát Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa Hoang vu Xấu mọi việc Địa Tặc Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành Ngũ Quỹ Kỵ xuất hành Hướng xuất hành 04/08/2021 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Tây Bắc Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 04/08/2021 Sao CơNgũ hành ThủyĐộng vật Báo BeoCƠ THỦY BÁO Phùng Dị TỐT Kiết Tú Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh... - Kiêng cữ Đóng giường, lót giường, đi thuyền. - Ngoại lệ Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Cơ tinh tạo tác chủ cao cường, Tuế tuế niên niên đại cát xương, Mai táng, tu phần đại cát lợi, Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương. Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc, Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương. Phúc ấm cao quan gia lộc vị, Lục thân phong lộc, phúc an khang. Nhân thần 04/08/2021 Ngày 04-08-2021 dương lịch là ngày Can Giáp Ngày can Giáp không trị bệnh ở 26 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 04/08/2021 Tháng âm 6 Vị trí Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Giáp Thân Vị trí Môn, Táo, ngoại Tây Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà bếp. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 04/08/2021 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 1h-3h 13h-15h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 3h-5h 15h-17h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 5h-7h 17h-19h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 7h-9h 19h-21h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 9h-11h 21h-23h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 04/08/2021 Bạch Hổ Đầu Tốt Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 04/08/2021 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Giáp GIÁP bất khai thương tài vật hao vong Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất Ngày Thân THÂN bất an sàng quỷ túy nhập phòng Ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 4/8/1925 Từ ngày 4-8 đến ngày 12-8-1925, hơn một nghìn công nhân xưởng sửa chữa tàu thuỷ Ba Son Sài Gòn do Tôn Đức Thắng lãnh đạo đã bãi công đòi tǎng 20 % lương, giảm giờ làm việc và chống sa thải thợ. 4/8/1442 Vua Lê Thánh Tông qua đời tại huyện Giá Lương, tỉnh Bắc Ninh. Sự kiện quốc tế 4/8/1984 Đúng một năm sau khi lên nắm quyền bằng đảo chính quân sự, Tổng thống Thượng Volta Thomas Sankara đổi quốc hiệu thành Burkina Faso. 4/8/1969 Thông qua nhà trung gian Jean Sainteny tại Paris, đại diện của Hoa Kỳ là Henry Kissinger và đại diện của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là Xuân Thủy bắt đầu các cuộc đàm phán bí mật lần đầu. 4/8/1914 Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, Đức xâm lược Bỉ, đáp lại, Anh Quốc tuyên chiến với Đức, mở màn Mặt trận phía Tây. 4/8/1875 Anđécxen Anderxen nhà vǎn người Đan Mạch qua đời. Ông nổi tiếng với những câu chuyện cổ tích được yêu thích khắp thế giới. 4/8/1854 Hinomarutrở thành hiệu kỳ chính thức được căng trên các tàu thuyền của Nhật Bản. 4/8/1792 Ngày sinh nhà thơ của chủ nghĩa lãng mạn Anh, Sêli Shelley. Tác phẩm nổi tiếng của ông Sự cần thiết của chủ nghĩa vô thần, Hoàng hậu Margo, Thơ gửi gió tây, Cuộc nổi dậy của thế giới Hồi giáo, Đám mây, Chiến thắng cuộc đời. 4/8/1704 Trong Chiến tranh Kế vị Tây Ban Nha, hải quân Anh và Hà Lan chiếm Gibraltar. Ngày 4 tháng 8 năm 2021 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2021 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 4 tháng 8 năm 2021 , tức ngày 26-06-2021 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Giáp Tý 23h-1h Thanh Long, Ất Sửu 1h-3h Minh Đường, Mậu Thìn 7h-9h Kim Quỹ, Kỷ Tị 9h-11h Bảo Quang, Tân Mùi 13h-15h Ngọc Đường, Giáp Tuất 19h-21h Tư Mệnh Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý, Xung tháng Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 26 tháng 6 năm 2021 là Trừ Tốt mọi việc. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 04/08/2021, có sao tốt là Thiên đức Tốt mọi việc; Nguyệt Đức Tốt mọi việc; Thiên Quan Tốt mọi việc; U Vi tinh Tốt mọi việc; Tuế hợp Tốt mọi việc; Ích Hậu Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Trực Tinh Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát; Các sao xấu là Kiếp sát Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa; Hoang vu Xấu mọi việc; Địa Tặc Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành; Ngũ Quỹ Kỵ xuất hành;

mùng 4 tháng 8 âm là ngày bao nhiêu dương